-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Đơn giá thiết kế
Admin27 October 2016
BẢNG BÁO GIÁ TƯ VẤN – THIẾT KẾ
(Áp dụng từ ngày 24/02/2015)
A. BÁO GIÁ THIẾT KẾ:
- PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐƠN GIÁ (đ/m2sàn) |
|
GÓI TIẾT KIỆM |
GÓI NÂNG CAO |
|
Thiết kế biệt thự ( 3-4 mặt tiền ) |
110k/m2 |
140k/m2 |
Thiết kế biệt thự ( 1-2 mặt tiền ) |
100k/m2 |
120k/m2 |
Thiết kế nhà phố ( 2 mặt tiền ) |
80k/m2 |
100k/m2 |
Thiết kế nhà phố ( 1 mặt tiền ) |
70k/m2 |
90k/m2 |
- Phí thiết kế được tính (tổng diện tích sàn x đơn giá x với hệ số K):
- Tổng diện tích sàn < 100m2: đơn giá x K (K= 1,6)
- Tổng diện tích sàn: 100 – 180m2: đơn giá x K(K= 1,2)
- Tổng diện tích sàn: 180 – 400 m2: đơn giá x K (K= 1)
- Tổng diện tích sàn > 400 m2: đơn giá x K (K= 0,9)
- Với thể loại công trình cải tạo, đơn giá nhân tiếp với hệ số K’(K’= 1,2)
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- PHẦN THIẾT KẾ NỘI THẤT:
THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐƠN GIÁ(đ/m2 sàn) |
|
Nội thất nhà ở |
160k/m2 |
|
Nội thất văn phòng |
100k/m2 |
|
Nội thất coffee, nhà hàng, karaoke,showroom, bar |
180k/m2 |
- Hồ sơ thiết kế nội thất không bao gồm chi tiết thiết kế đồ nội thất
- Với công trình có thay đổi kết cấu, tường, phí thiết kế x K (K= 1,2)
- Với trường hợp khách hàng thiết kế trọn gói cả kiến trúc và nội thất, phí thiết kế nội thất giảm
20%.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
3. PHẦN THIẾT KẾ CẢNH QUAN, SÂN VƯỜN, CỔNG, HÀNG RÀO:
- Phí thiết kế sân vườn có đơn giá: 80k/m2
- Đơn giá trên chỉ áp dụng cho hợp đồng trị giá > 8 triệu
- Nếu < 8 triệu, phí thiết kế được tính là 8 triệu.
4. PHẦN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CỔ:
- Với những dự án có quy mô như chùa, đình, đền, phí thiết kế được tính theo suất đầu tư là 3%
- tổng mức đầu tư.
- Với nhà thờ họ, phí thiết kế được tính theo đơn giá: 200k/m2
B. QUY CÁCH SẢN PHẨM:
- HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC:
STT |
NỘI DUNG HỒ SƠ |
GÓI TIẾT KIỆM |
GÓI NÂNGCAO |
||
1 |
Phối Cảnh |
Phối cảnh tổng thể |
x |
x |
|
Phối cảnh góc |
|||||
2 |
Hồ Sơ Kiến Trúc Sơ Bộ |
Mặt bằng tổng thể |
x
|
x
|
|
Mặt bằng các tầng |
|||||
Mặt đứng triển khai |
|||||
Mặt cắt thi công |
|||||
Chi tiết thang |
|||||
Chi tiết WC |
|||||
3 |
Chi Tiết Cấu Tạo |
Các chi tiết ban công,cửa, |
x |
||
4 |
Hồ Sơ Kết Cấu |
Mặt bằng chi tiết móng |
x
|
x
|
|
Mặ tbằng dầm, sàn, cột các tầng |
|||||
Chi tiết thang, cột, dầm |
|||||
Bản vẽ thống kê cốt thép |
- HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT:
STT |
NỘI DUNG HỒ SƠ |
GÓI NỘI THẤT |
||
1 |
Phối cảnh |
Phối cảnh tổng thể |
x | |
Phối cảnh góc |
||||
2 |
Hồ sơ chi tiết |
Mặt bằng bố trí đồ nội thất các phòng |
x | |
Mặt bằng chi tiết vật liệu lát sàn |
||||
Các mặt đứng, triển khai |
||||
Các mặt cắt kỹ thuật thi công |
||||
3 |
Hồ Sơ kỹ thuật điện |
Hồ sơ điện chiếu sáng, trang trí |
x | |
Hồ sơ điện nhẹ, điện thoại, cáp TV, mạng internet, chống sét, báo cháy |
- CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ: (CHƯA BAO GỒM GIA CỐ PHẦN MÓNG)
- Phần diện tích có mái che (mặt bằng các tầng, sân thượng, tầng hầm):..............100%
- Phần diện tích không có mái che: (balcon, sân thượng, ngoài trời).......................50%
- Phần mái dốc :................................................................................................70%
- Phần mái che BTCT :........................................................................................60%
- Phần mái tole :.................................................................................................40%